STT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D14 |
D66 |
D84 |
||
|
Quản trị - Luật |
23,7 |
22,6 |
- |
21,5 |
- |
|
23,2 |
|
Luật Thương mại quốc tế |
- |
23,5 |
- |
23,0 |
- |
24,7 |
24,0 |
|
Luật |
22,0 |
20,4 |
24,5 |
21,0 |
- |
- |
- |
|
Quản trị kinh doanh |
20,0 |
20,0 |
- |
20,0 |
- |
- |
20,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
- |
- |
- |
21,5 |
22,2 |
23,5 |
21,5 |
Điểm trúng tuyển vào các ngành nêu trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (không phẩy năm) điểm.
>>> Tham khảo thêm: Danh sách điểm chuẩn các trường Đại học 2017.
Tổng hợp